STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
LỚP CŨ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
NGÀNH |
TỔNG ĐIỂM |
MÔN 1 |
MÔN 2 |
MÔN 3 |
TĐ (KHÔNG ƯU TIÊN |
1 |
Đoàn Kim Bảo |
16-10-1997 |
12A1 |
Bách Khoa |
Kỹ thuật hóa học |
26 |
8 |
8.5 |
9.5 |
26 |
2 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
19-11-1997 |
12A6 |
Bách Khoa |
Kiến trúc |
34.75 |
9 |
7.5 |
9.25 |
25.75 |
3 |
Nguyễn Bảo Ngân |
23-9-1997 |
12A2 |
Bách Khoa |
Hóa - Thực phẩm -
Sinh học |
25.5 |
8.25 |
9 |
8.25 |
25.5 |
4 |
Phùng Ngọc Anh |
21-01-1997 |
12A1 |
Bách Khoa |
Kỹ thuật địa chất -
dầu khí |
25 |
8 |
9 |
8 |
25 |
5 |
Phan Thế Ngân |
01-7-1997 |
12A10 |
Sư phạm |
Ngôn ngữ Anh |
35.33 |
7.25 |
8.75 |
9 |
25 |
6 |
Lê Hữu Thống |
02-11-1997 |
12A5 |
Bách Khoa |
Kỹ thuật hóa học |
25 |
7 |
9 |
9 |
25 |
7 |
Nguyễn Tấn Sang |
01-11-1997 |
12A2 |
Khoa học Tự nhiên |
Hóa học |
23.25 |
7.5 |
8 |
9.25 |
24.75 |
8 |
Lý Bửu Trân |
12-9-1997 |
12A7 |
Kinh tế |
|
24.5 |
8.25 |
7.75 |
8.5 |
24.5 |
10 |
Vũ Hồng Linh |
01-02-1997 |
12A2 |
Y Khoa Phạm Ngọc
Thạch |
Y Đa khoa |
24.25 |
7.25 |
8.25 |
8.75 |
24.25 |
11 |
Bùi Đình Huy |
08-11-1997 |
12A1 |
Kinh tế |
|
24 |
8.25 |
8.25 |
7.5 |
24 |
12 |
Nguyễn Tấn Sang |
10-7-1997 |
12A1 |
Kinh tế |
|
24 |
7.25 |
8.25 |
8.5 |
24 |
13 |
Đỗ Thị Vân Trang |
21-7-1997 |
12A2 |
Kinh tế |
|
24 |
7.25 |
8.5 |
8.25 |
24 |
14 |
Lưu Khang Lâm |
23-10-1997 |
12A2 |
Kinh tế |
|
24 |
8.5 |
7.5 |
8 |
24 |
15 |
Nguyễn Tấn Sang |
24-11-1997 |
12A3 |
Bách Khoa |
Khoa học máy tính |
24 |
8 |
7.75 |
8.25 |
24 |
16 |
Diệp Du Thuận |
24-4-1997 |
12A7 |
Sư Phạm |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
33.83 |
7.5 |
8 |
8.5 |
24 |
17 |
Nguyễn Hoàng Thanh
Nam |
10-7-1997 |
12A4 |
Kinh tế |
|
23.75 |
7.5 |
8 |
8.25 |
23.75 |
18 |
Đỗ Hoàng Lân |
13-10-1997 |
12A2 |
Bách Khoa |
Xây dựng |
23.75 |
7.25 |
8.5 |
8 |
23.75 |
19 |
Lâm Khả Hân |
22-9-1997 |
12A1 |
Khoa học Tự nhiên |
Nhóm ngành Công nghệ
thông tin |
24.5 |
7.25 |
8.25 |
8 |
23.5 |
20 |
Nguyễn Đức Huyên |
08-7-1997 |
12A1 |
Khoa học Tự nhiên |
Kỹ thuật điện tử,
truyền thông |
23.5 |
7.25 |
7.75 |
8.5 |
23.5 |
21 |
Lê Trương Uyển Nhi |
07-3-1997 |
12A16 |
Sài Gòn |
Giáo dục mầm non |
32 |
8 |
8.5 |
7 |
23.5 |
22 |
Nguyễn Trường Giang |
14-4-1997 |
12A4 |
Sư phạm |
Giáo dục tiểu học |
23.5 |
8.5 |
7.5 |
7.5 |
23.5 |
23 |
Phan Quốc Hưng |
31-10-1997 |
12A7 |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm
chất lượng cao |
23.5 |
8 |
7.75 |
7.75 |
23.5 |
File Đính kèm:
Danh sach HS dau DH - 2015.xls